STT
|
Tên dự án
|
Quy mô
|
Địa điểm
|
Số quyết định
|
Lĩnh vực: Lĩnh vực du lịch |
1
|
Khu văn hóa tín ngưỡng Giếng Tiên
|
9,91 ha
|
Xã Phú Tân, huyện Châu Thành
|
1023/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Lĩnh vực: Lĩnh vực nông nghiệp |
1
|
Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
|
83 ha
|
xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
1296/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
Lĩnh vực: Năng lượng sạch |
1
|
Nhà máy điện gió số 1
|
1.200 ha (đất khảo sát)
|
Xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
2
|
Nhà máy điện gió số 10
|
150MW, diện tích 3.800 ha
|
Bãi bồi xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung
|
2582/QĐ-UBND
|
3
|
Nhà máy điện gió số 12
|
640 ha
|
Xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu
|
2068/QĐ-UBND
|
4
|
Nhà máy điện gió số 14
|
500 ha
|
Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
2069/QĐ-UBND
|
5
|
Nhà máy điện gió số 15
|
400 ha
|
Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
2070/QĐ-UBND
|
6
|
Nhà máy điện gió số 17
|
800 ha
|
Phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
2071/QĐ-UBND
|
7
|
Nhà máy điện gió số 2
|
1.500 ha
|
xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
8
|
Nhà máy điện gió số 3
|
1.600 ha
|
Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
9
|
Nhà máy điện gió số 4
|
3.300 ha
|
Phường 1, Phường 2, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
10
|
Nhà máy điện gió số 6
|
1.000 ha
|
Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
11
|
Nhà máy điện gió số 7
|
3.100 ha
|
Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
12
|
Nhà máy điện gió số 8
|
1.000 ha
|
Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
2418/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|